Ý kiến thăm dò

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
312138

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
3512.002161.000.00.00.H56Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên taiPhòng, chống thiên tai
3522.000602.000.00.00.H56Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tếBảo trợ xã hội
3531.005412.000.00.00.H56Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệpBảo hiểm
3541.007067Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu.Thi đua - khen thưởng
3551.007069Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh HóaThi đua - khen thưởng
3562.002228.000.00.00.H56Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tácThành lập và hoạt động của tổ hợp tác
3572.002227.000.00.00.H56Thông báo thay đổi tổ hợp tácThành lập và hoạt động của tổ hợp tác
3582.002226.000.00.00.H56Thông báo thành lập tổ hợp tácThành lập và hoạt động của tổ hợp tác
3591.005460.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xãGiải quyết tố cáo
360Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường Môi Trường
3612.000184.000.00.00.H56Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xãAn toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
3621.004441.000.00.00.H56Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu họcGiáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
3631.004492.000.00.00.H56Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lậpGiáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
3641.004443.000.00.00.H56Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lạiGiáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
3651.004485.000.00.00.H56Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lậpGiáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
3662.001088.000.00.00.H56Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CPDân số
3671.004082.000.00.00.H56Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi íchMôi Trường
3681.003596.000.00.00.H56Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)Nông nghiệp
3692.001084.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp Giấy chứng nhận đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tếChính sách
3701.004937.000.00.00.H56Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CPChính sách
3712.001943.000.00.00.H56Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K Khoản 1 Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũChính sách
3722.001290.000.00.00.H56Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đang công tác trong Quân đội)Chính sách
3731.003067.000.00.00.H56Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tậtChính sách
3742.001273.000.00.00.H56Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trướcChính sách
3752.000029.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)Chính sách